kết cấu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kết cấu+
- Composition, structure, structuring
- Kết cấu của công trình kiến trúc này rất hài hoà
The composition of this architectural work is very harmonious
- Kết cấu của bài văn
The structure of a literary essay
- Kết cấu của công trình kiến trúc này rất hài hoà
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kết cấu"
Lượt xem: 517
Từ vừa tra